A=[4;7] và B=(3m-2;dương vô cực)
tìm các giá trị của m để tập A là con của tập B
cho hai tập hợp A=(-vô cực;-1) hợp(17;+vô cực) và [2-3m;8-3m] tìm giá trị của m để B không phải là con của A
Câu 36. Cho các tập hợp khác rỗng [ m−1; m+3 /2 ] và B=(âm vô cùng ; -3) hợp [3;dương vô cùng). Gọi S là tập hợp các giá nguyên dương của m để A giao B ≠ ∅ . Tìm số tập hợp con của S .
Cho A= (- vô cực;10),B=2[m;3m+1] tìm giá trị tham số m để tập hợp A giao B có đúng 3 số nguyên
Để B tồn tại \(\Leftrightarrow2m< 3m+1\Leftrightarrow m>-1\)
TH1: \(10\le3m+1\) \(\Leftrightarrow m\ge3\)
\(A\cap B=[2m;10)\) có đúng ba số nguyên khi \(6< 2m\le7\) \(\Leftrightarrow3< m\le\dfrac{7}{2}\) ( tm đk )
TH2: \(3m+1< 10\) \(\Leftrightarrow m< 3\)
\(A\cap B=\left[2m;3m+1\right]\) có đúng ba số nguyên khi
Trường hợp m nguyên thì \(2m+2=3m+1\Leftrightarrow m=1\) (thỏa mãn)
Trường hợp m là số thực thì rộng lắm...
Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 27 x + 3 m - 2 đạt cực trị tại x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 - x 2 ≤ 5 . Biết S=(a;b]. Tính ab-a
A. T = 51 + 6
B. T = 61 + 3
C. T = 61 - 3
D. T = 51 - 6
Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 27 x + 3 m - 2 đạt cực trị tại x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 , x 2 ≤ 5 . Biết S = (a;b]. Tính T = 2b - a.
A. T = 51 + 6
B. T = 61 + 3
C. T = 61 - 3
D. T = 51 - 6
Chọn C.
+) Ta có
+) Theo giả thiết hàm số đạt cực trị tại ⇔ phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
+) Với điều kiện (*) thì phương trình (1) có nghiệm x 1 , x 2 , theo Vi-ét ta có:
+) Ta lại có
+) Kết hợp (*), (**) và điều kiện m dương ta được:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y = 2 f x + m có 5 điểm cực trị. Gọi a, b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tổng T=a+b là
A. 2
B. 1
C. -1
D. 3
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y = 2 f ( x ) + m có 5 điểm cực trị. Gọi a, b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tính tổng T = a + b.
A. T = 2
B. T = 1
C. T = -1
D. T = -2
Đáp án A
Bài toán cần 5 điểm cực trị => Tổng số nghiệm của (1) và (2) phải là 5
Đối với (1) => số nghiệm chính là số điểm cực trị. Nhìn vào đồ thị => có 3 cực trị
=> Phương trinh (2) phải có 2 nghiệm khác 3 nghiệm trên. Nhìn vào đồ thị ta thấy
Cho hai tập hợp A =( − ∞ ; m) và B = [3m−1; 3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ⊂ C R B
A. m = - 1 2
B. m ≥ 1 2
C. m = 1 2
D. m ≥ - 1 2
cho các tập hợp A =(2;+ vô cực) và B =[m^2-7;+ vô cực) với m>0. tìm m để A\B là 1 khoảng có độ dài bằng 16
\(\left\{{}\begin{matrix}A=\left(2;+\infty\right)\\B=\left(m^2-7;+\infty\right)\end{matrix}\right.\) \(\left(m>0\right)\)
Để \(A\)\\(B\) là 1 khoảng có độ dài bằng 6
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-7>2\\m^2-7-2=16\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2>9\\m^2=25\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>3\cup m< -3\\m=5\cup m=-5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow m=5\cup m=-5\) thỏa mãn điều kiện đề bài